Cập nhật nội dung khám sức khỏe
Phụ lục I |
BẢNG NIÊM YẾT GIÁ CÁC DỊCH VỤ CÓ THU PHÍ |
GÓI DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI |
(Kèm theo Thông báo số 1905/TB-YTĐL ngày 11/9/2024 của Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei) |
|
|
|
|
STT |
Nội dung dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Cơ sở xác định giá dịch vụ |
|
Khám sức khỏe đối với người dưới 18 tuổi |
|
|
1 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, khám sức khỏe định kỳ (không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) |
160,000 |
Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ |
|
Tính theo số kỹ thuật theo chỉ định của bác sỹ |
|
Tổng tiền |
160,000 |
|
Bằng chữ: Một trăm sáu mươi nghìn đồng. |
Phụ lục II |
BẢNG NIÊM YẾT GIÁ CÁC DỊCH VỤ CÓ THU PHÍ |
GÓI DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE DÀNH CHO NGƯỜI TỪ 18 TUỔI TRỞ LÊN |
(Kèm theo Thông báo số 1905/TB-YTĐL ngày 11/9/2024
của Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei) |
_____________________________ |
|
|
|
|
STT |
Nội dung dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Cơ sở xác định giá dịch vụ |
|
Khám sức khỏe dành cho người từ đủ 18 tuổi trở lên (bao gồm xin việc, đi học, bổ nhiệm, lập di chúc...) |
1 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) |
160,000 |
Theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tự động) |
41,500 |
3 |
Định lượng Glucose (máu) |
21,800 |
4 |
Định lượng Urê (máu) |
21,800 |
5 |
Định lượng Creatinine (máu) |
21,800 |
6 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
21,800 |
7 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
21,800 |
8 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
27,800 |
9 |
Chụp X quang ngực thẳng [kỹ thuật số 1 phim] |
68,300 |
|
Các chỉ định cận lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn hoặc theo yêu cầu của người đi khám sức khỏe |
|
Tính theo số kỹ thuật theo chỉ định của bác sỹ |
|
Tổng tiền |
406,600 |
|
Bằng chữ: Bốn trăm lẻ sáu nghìn sáu trăm đồng |
Phụ lục III |
BẢNG NIÊM YẾT GIÁ CÁC DỊCH VỤ CÓ THU PHÍ |
GÓI DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM |
(Kèm theo Thông báo số 1905/TB-YTĐL ngày 11/9/2024 của Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei) |
_____________________________ |
|
|
|
|
STT |
Nội dung dịch vụ |
Giá dịch vụ |
Cơ sở xác định
giá dịch vụ |
1 |
Khám sức khỏe toàn diện (không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) |
160,000 |
Theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
41,500 |
3 |
Định lượng Glucose (máu) |
21,800 |
4 |
Định lượng Urê (máu) |
21,800 |
5 |
Định lượng Creatinine (máu) |
21,800 |
6 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
21,800 |
7 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
21,800 |
8 |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) |
27,800 |
9 |
Các chỉ định cận lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn hoặc theo yêu cầu của người đi khám sức khỏe |
|
|
Tổng cộng (1) |
338,300 |
|
10 |
Trường hợp nghi ngờ người khám sức khỏe đến khám trong mùa dịch hoặc đến từ vùng có dịch viêm gan, thực hiện thêm xét nghiệm viêm gan A và thực hiện kỹ thuật Đơn bào đường ruột soi tươi, giá cụ thể: |
|
Tính theo số kỹ thuật theo chỉ định của bác sỹ |
|
HAV Ab test nhanh (Viêm gan A) |
123,000 |
Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 (Nghị quyết 32 tên DVKT là Rickettsia Ab ) |
|
Đơn bào đường ruột soi tươi |
43,100 |
Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 (Nghị quyết số 32 tên dịch vụ kỹ thuật là Ký sinh trùng/vi nấm soi tươi) |
|
Tổng cộng (2) |
504,400 |
|
Bằng chữ: Năm trăm lẻ bốn nghìn bốn trăm đồng |